[TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ NN và PTNT quản lý
102. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ NN và PTNT quản lý
|
||||
- |
Trình tự thực hiện: |
Bước 1: Tổ chức (doanh nghiệp) đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương để được hướng dẫn. Bước 2: Nộp đầy đủ hồ sơ và nhận phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận. - Nếu hồ sơ đầy đủ cán bộ tiếp nhận và viết phiếu hẹn, - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ sẽ được cán bộ hướng dẫn bổ sung Bước 3: Tổ chức (doanh nghiệp), đến ngày hẹn trong phiếu, đến tại nơi nộp hồ sơ nhận quyết định phê duyệt thiết kế và giấy phép khai thác, tận thu gỗ. Trường hợp không được phê duyệt, sẽ nhận văn bản trả lời của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
||
- |
Cách thức thực hiện: |
Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
- |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
|
||
|
+ Thành phần hồ sơ |
- Tờ trình đề nghị. - Hồ sơ thuyết minh thiết kế khai thác và sơ đồ khu khai thác, tận thu. |
||
|
+ Số lượng hồ sơ: |
01 (bộ) |
||
- |
Thời hạn giải quyết: |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác và trả kết quả cho chủ rừng. Thời hạn của giấy phép khai thác tối đa là 12 tháng kể từ ngày ban hành. |
||
- |
Đối tượng thực hiện TTHC: |
Tổ chức |
||
- |
Cơ quan thực hiện TTHC: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
||
- |
Kết quả thực hiện TTHC: |
- Quyết định hành chính - Giấy phép |
||
- |
Lệ phí (nếu có): |
Không |
||
- |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): |
Không |
||
- |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): |
Không |
||
- |
Căn cứ pháp lý của TTHC: |
- Điều 51, mục 2, chương IV, Luật Bảo vệ và phát triển rừng, Luật số 29/2004/QH11, có hiệu lực từ ngày 01/4/2005. - Điều 20, mục 2, chương II, Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý rừng. - Khoản 9, mục II, Thông tư số 99/2006/QĐ-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
|
||
|
Related News
- Công văn 173/TTg-KTN về điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2020
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại: cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn cây đầu dòng)
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư của tổ chức (mục đích thương mại)
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao.
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng