Online: 14  |   Yesterday: 1843  |   Total: 1734102
vi  en
Tin tức - Nguồn từ Internet

Ký hiệu quy ước viết tắt tỉnh thành mã bưu chính, mã điện thoại, và biển số xe tại Việt Nam

Ký kiệu quy ước các tỉnh thành Việt Nam

 

 

Nguồn vi.wikipedia.org/wiki/Bản_mẫu:Ký_kiệu_quy_ước_các_tỉnh_thành_Việt_Nam

 

Tỉnh là một thuật ngữ thường dùng trong tiếng Việt để chỉ đơn vị hành chính cấp 1 trực thuộc quốc gia. Tuy nhiên, trong nghĩa thông dụng, tỉnh dùng với khái niệm hẹp hơn, để chỉ đơn vị hành chính cấp 1 nhưng không phải là đô thị trực thuộc trung ương (thành phố trực thuộc trung ương). Vì vậy, trong nghĩa thông dụng, đơn vị hành chính cấp 1 quốc gia thường được gọi kép là "tỉnh thành" hoặc chính xác hơn là "đơn vị hành chính cấp tỉnh".

Thành phố (tiếng Anh: City) chủ yếu được dùng để chỉ một khu định cư đô thị có dân số lớn. Mặc dù không có thỏa thuận hay giới hạn nào về cách phân biệt một thành phố với một thị trấn trong phạm vi ý nghĩa ngôn ngữ, nhiều thành phố đều có một cơ chế hành chính, pháp lý và vị thế lịch sử cụ thể dựa trên luật pháp địa phương.

Biển xe cơ giới Việt NamỞ Việt Nam, biển kiểm soát xe cơ giới (hay còn gọi tắt là biển kiểm soátbiển số xe) là tấm biển gắn trên mỗi xe cơ giới, được cơ quan công an cấp (đối với xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp) khi mua xe mới hoặc chuyển nhượng xe.

Mã bưu chính ở Việt Nam (kể từ năm 2018) gồm năm chữ số, trong đó chữ số đầu tiên cho biết mã vùng, hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; bốn chữ số đầu xác định mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương.

Các mã bưu chính còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 5 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.

Mã điện thoại Việt Nam Cả +84 và 0084 đều là mã vùng điện thoại quốc tế của Miền Nam Việt Nam trước năm 1975 (Việt Nam Cộng hòa) và được sử dụng cho đến bây giờ.

 

Ký kiệu quy ước các tỉnh thành Việt Nam

 

Tên
tỉnh/thành phố

Viết tắt
(tàu cá)

Biển số
(xe cơ giới)

Mã bưu chính
(bưu chính)

Mã vùng
điện thoại

An Giang

AG

67

88xxxx

296

Bà Rịa-Vũng Tàu

BV

72

79xxxx

254

Bạc Liêu

BL

94

96xxxx

291

Bắc Kạn

BK

97

26xxxx

209

Bắc Giang

BG

98 (số cũ 13)

23xxxx

204

Bắc Ninh

BN

99 (số cũ 13)

22xxxx

222

Bến Tre

BT

71

93xxxx

275

Bình Dương

BD

61

82xxxx

274

Bình Định

77

59xxxx

256

Bình Phước

BP

93

83xxxx

271

Bình Thuận

BTh

86

80xxxx

252

Cà Mau

CM

69

97xxxx

290

Cao Bằng

CB

11

27xxxx

206

Cần Thơ

CT

65

92xxxx

292

Đà Nẵng

ĐNa

43

55xxxx

236

Đắk Lắk

ĐL

47

63xxxx

262

Đắk Nông

ĐNo

48

64xxxx

261

Điện Biên

ĐB

27

38xxxx

215

Đồng Nai

ĐN

60, 39

81xxxx

251

Đồng Tháp

ĐT

66

87xxxx

277

Gia Lai

GL

81

60xxxx

269

Hà Giang

HG

23

31xxxx

219

Hà Nam

HNa

90

40xxxx

226

Hà Nội

HN

29 đến 33,40

10xxxx

đến 15xxxx

24

Hà Tĩnh

HT

38

48xxxx

239

Hải Dương

HD

34

17xxxx

220

Hải Phòng

HP

15, 16

18xxxx

225

Hậu Giang

HGi

95

91xxxx

293

Hòa Bình

HB

28

35xxxx

218

Thành phố Hồ Chí Minh

SG

50 đến 59

70xxxx

đến 76xxxx

28

Hưng Yên

HY

89

16xxxx

221

Khánh Hoà

KH

79

65xxxx

258

Kiên Giang

KG

68

92xxxx

297

Kon Tum

KT

82

58xxxx

260

Lai Châu

LC

25

39xxxx

213

Lạng Sơn

LS

12

24xxxx

205

Lào Cai

LCa

24

33xxxx

214

Lâm Đồng

49

67xxxx

263

Long An

LA

62

85xxxx

272

Nam Định

18

42xxxx

228

Nghệ An

NA

37

46xxxx

đến 47xxxx

238

Ninh Bình

NB

35

43xxxx

229

Ninh Thuận

NT

85

66xxxx

259

Phú Thọ

PT

19

29xxxx

210

Phú Yên

PY

78

62xxxx

257

Quảng Bình

QB

73

51xxxx

232

Quảng Nam

QNa

92

56xxxx

235

Quảng Ngãi

QNg

76

57xxxx

255

Quảng Ninh

QN

14

20xxxx

203

Quảng Trị

QT

74

52xxxx

233

Sóc Trăng

ST

83

95xxxx

299

Sơn La

SL

26

36xxxx

212

Tây Ninh

TN

70

84xxxx

276

Thái Bình

TB

17

41xxxx

227

Thái Nguyên

TNg

20

25xxxx

208

Thanh Hóa

TH

36

44xxxx

đến 45xxxx

237

Thừa Thiên-Huế

TTH

75

53xxxx

234

Tiền Giang

TG

63

86xxxx

273

Trà Vinh

TV

84

94xxxx

294

Tuyên Quang

TQ

22

30xxxx

207

Vĩnh Long

VL

64

89xxxx

270

Vĩnh Phúc

VP

88

28xxxx

211

Yên Bái

YB

21

32xxxx

216

 

Quy định về Mã số CMND của các tỉnh thành

Quy định về Mã số thẻ căn cước công dân các Tỉnh Thành

Quy định về Mã vùng điện thoại bàn, Mã vùng số điện thoại cố định, mã điện thoại các tỉnh

Quy ước ký hiệu viết tắt các tỉnh, mã bưu chính, mã điện thoại, ký hiệu về biển số xe các tỉnh thành

 

 

 
 

Hệ thống đang xử lý. Vui lòng đợi!