Đang online: 9  |   Hôm qua: 1844  |   Lượt truy cập: 1734190
vi  en
Trang chủ > Chia sẻ > Văn bản pháp luật về Thuế
Văn bản pháp luật về Thuế

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

 Mẫu số: 05/QTT-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày

15/6/2015 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

   TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế

từ tiền lương, tiền công cho cá nhân)

        [01] Kỳ tính thuế: Năm………..

[02] Lần đầu:                          [03] Bổ sung lần thứ:

 

[04] Tên người nộp thuế:…………….…………………….…………….............................

           [05] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

[06] Địa chỉ: ……………..………….......................................................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: .............................................................

[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: .................................

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………...........................................................

           [13] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

[14] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………...

[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: .............................................................

[17] Điện thoại: ........................  [18] Fax: .................. [19] Email: .........................................

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:...................................................

I. NGHĨA VỤ KHẤU TRỪ THUẾ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP  

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam (VNĐ)

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số người/

Số tiền

1

Tổng số người lao động:

[21]

Người

 

Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[22]

Người

 

2

Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [23]=[24]+[25]

[23]

Người

 

2.1

Cá nhân cư trú

[24]

Người

 

2.2

Cá nhân không cư trú

[25]

Người

 

3

Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần

[26]

Người

 

4

Tổng số cá nhân giảm trừ gia cảnh

[27]

Người

 

5

Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân [28]=[29]+[30]

[28]

VNĐ

 

5.1

Cá nhân cư trú

[29]

VNĐ

 

5.2

Cá nhân khôngcư trú

[30]

VNĐ

 

6

Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [31]=[32]+[33]

[31]

VNĐ

 

6.1

Cá nhân cư trú

[32]

VNĐ

 

6.2

Cá nhân khôngcư trú

[33]

VNĐ

 

7

Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ [34]=[35]+[36]

[34]

VNĐ

 

7.1

Cá nhân cư trú

[35]

VNĐ

 

7.2

Cá nhân khôngcư trú

[36]

VNĐ

 

8

Tổng số thuế được giảm do làm việc tại khu kinh tế [37]=[38]+[39]

[37]

VNĐ

 

8.1

Cá nhân cư trú

[38]

VNĐ

 

8.2

Cá nhân khôngcư trú

[39]

VNĐ

 

9

Tổng TNCT từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

[40]

VNĐ

 

10

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

[41]

VNĐ

 

II. NGHĨA VỤ QUYẾT TOÁN THAY CHO CÁ NHÂN

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số người/

Số tiền

1

Tổng số cá nhân ủy quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thay

[42]

 

Hệ thống đang xử lý. Vui lòng đợi!